Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
lý tính


1. d. Sự hiểu biết hợp lẽ phải. 2. t. Thuộc vỠsự suy nghĩ, theo lý luận, khác với cảm tính: Nhận thức lý tính.



Giá»›i thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ Ä‘iển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.